Trường Anh ngữ CG tại Cebu Philippines với 2 campus chính là Sparta campus và Banilad campus. Mang đến 2 phong cách khác nhau giúp học viên dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu học tập.

CG

I. Giới thiệu trường CG

CG được mệnh danh là ngôi trường màu tím, bất kỳ ai đã đặt chân đến CG đều ấn tượng với màu sắc tím đặc trưng của trường và chắc chắn sẽ khó có thể quên được.

Sparta campus:

  • Cường độ học lên đến 12 giờ học mỗi ngày.
  • Quản lý từng cá nhân một cách hệ thống, tạo động lực để học viên phát triển các kỹ năng vượt trội.
CG Spara campus
CG Spara campus

Banilad campus:

  • Hướng đến mục tiêu lớp học cá nhân hóa cho từng học viên.
  • Nằm ở trung tâm thành phố Cebu, đây là học viện Anh ngữ tốt nhất để đồng thời trải nghiệm việc học tập, giải trí và giao lưu văn hóa.
CG Banilad campus
CG Banilad campus

II. Các khóa học trường CG

Banilad campus
Semi-Sparta
• Lớp 1:1 (4 lớp)
• Lớp 1:4 (4 lớp)
• Kiểm tra từ vựng (Bắt buộc) – Học viên không thể ra ngoài nếu thi rớt
• 1 lớp viết Essay (Bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening- Không bắt buộc)
※ Học viên không được phép ra ngoài khi đang có lớp học và chỉ có thể ra ngoài sau
lớp Essay
Light ESL
• Lớp 1:1 (4 lớp)
• 1 lớp Essay (Không bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening – Không bắt buộc)
General ESL
• Lớp 1:1 (4 lớp)
• Lớp 1:4 (2 lớp)
• 1 lớp Essay (Không bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening – Không bắt buộc)
Intensive ESL
• Lớp 1:1 (5 lớp)
• Lớp 1:4 (1 lớp)
• 1 lớp Essay (Không bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening – Không bắt buộc)
Power ESL
• Lớp 1:1 (6 lớp)
• 1 lớp Essay (Không bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening – Không bắt buộc)
IELTS Basic
• Lớp 1:1 (4 lớp: 2 lớp IELTS + 2 lớp ESL)
• Lớp 1:4 (4 lớp: 2 lớp IELTS + 2 lớp ESL)
• Kiểm tra từ vựng (Bắt buộc) – Học viên không thể ra ngoài nếu thi rớt
• 1 lớp Essay (Bắt buộc)
• 1 lớp tự chọn (Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening – Không bắt buộc)
※ Học viên không được ra ngoài khi đang có lớp học và chỉ có thể ra ngoài sau lớp Essay
Business
• Lớp 1:1 (4 lớp: Business English, ESL)
• Lớp 1:4 (4 lớp: Global English Business, ESL)
• Lớp buổi tối: (1 lớp: Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening, hoặc Tự học)
• Kiểm tra từ vựng & viết Essay (1 lớp) + Tự học (2 lớp, tùy chọn)

Family ESL Guardian
• Dành cho cha/mẹ/ người giám hộ Lớp 1:1 (4 lớp)
※ Có thể chuyển tối đa 2 lớp của cha/mẹ/người giám hộ qua cho học viên
Family ESL Junior
• Dành cho học viên Lớp 1:1 (4 lớp) + lớp 1:4 (2 lớp)
※ Có thể chuyển tối đa 2 lớp của cha/mẹ/người giám hộ qua cho học viên
Sparta campus
Sparta
• Lớp 1:1 (4 lớp) + Lớp 1:4 (4 lớp)
• Lớp buổi tối (1 lớp: Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening, hoặc Tự học)
• Kiểm tra từ vựng & viết Essay (1 lớp) + Tự học (2 lớp, tùy chọn)
Premier Sparta
• Lớp 1:1 (5 lớp) + Lớp 1:4 (3 lớp)
• Lớp buổi tối (1 lớp: Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening, hoặc Tự học)
• Kiểm tra từ vựng & viết Essay (1 lớp) + Tự học (2 lớp, tùy chọn)
IELTS Basic
• Lớp 1:1 (2 lớp IELTS + 2 lớp ESL) + Lớp nhóm 1:4 (2 lớp IELTS + 2 lớp ESL)
• Lớp buổi tối (1 lớp: Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening, hoặc Tự học)
• Kiểm tra từ vựng & viết Essay (1 lớp) + Tự học (2 lớp, tùy chọn)
IELTS Intensive
1. Lịch khai giảng: Mỗi thứ 2 hàng tuần.
2. Thời gian khóa học: 4 tuần đến 12 tuần.
3. Điểm yêu cầu đầu vào: IELTS từ 3.5 trở lên.
※ Học viên có thể dùng điểm thi IELTS chính thức của mình để làm điểm đầu vào. Nếu học viên không có
điểm thi IELTS chính thức thì học viên sẽ thi đầu vào tại trường.
• Lớp 1:1 (4 lớp: Speaking, Reading, Writing, Grammar)
• Lớp 1:4 (4 lớp: 2 lớp IELTS Listening + 2 lớp IELTS Speaking)
• Lớp buổi tối: (1 lớp: IELTS)
• IELTS Vocabulary (1 lớp) + Tự học (2 lớp – tùy chọn)
IELTS Guarantee
1. Lịch khai giảng: Cố định hàng tháng.
2. Thời gian khóa học: 12 tuần (Thi chính thức vào tuần thứ 10).
3. Điểm yêu cầu đầu vào để đảm bảo mục tiêu của khóa học.
– Khóa IELTS đảm bảo 5.5: Điểm IELTS đầu vào phải trên 3.5 hoặc TOEIC trên 500
– Khóa IELTS đảm bảo 6.0: Điểm TOEIC đầu vào phải trên 5.0 hoặc TOEIC trên 700
– Khóa IELTS đảm bảo 6.5: Điểm TOEIC đầu vào phải trên 6.0 hoặc TOEIC trên 810
※ Học viên có thể dùng điểm thi IELTS chính thức của mình để làm điểm đầu vào. Nếu học viên không có
điểm thi IELTS chính thức thì học viên sẽ thi đầu vào tại trường.
• Lớp 1:1 (4 lớp: Speaking, Reading, Writing, Grammar)
• Lớp 1:4 (4 lớp: 2 lớp IELTS Listening + 2 lớp IELTS Prepatory Exam)
• Lớp buổi tối: (1 lớp: IELTS)
• IELTS Vocabulary (1 lớp) + Tự học (2 lớp – bắt buộc)
Business English
• Lớp 1:1 (4 lớp: Business English, ESL)
• Lớp 1:4 (4 lớp: Global English Business, ESL)
• Lớp buổi tối: (1 lớp: Grammar, TOEIC Listening, IELTS Listening, hoặc Tự học)
• Kiểm tra từ vựng & viết Essay (1 lớp) + Tự học (2 lớp, tùy chọn)

III. Học phí trường CG

Phí đăng ký: 100 USD.

 


IV. Chi phí địa phương

Phí địa phương (local fee) khác nhau ở mỗi trường do mức phí mỗi khu vực ở Philippines có sự chênh lệch, dao động trong tầm 280 USD - 320 USD/4 tuần.

Phí này được đóng trực tiếp tại trường bằng đồng Peso (PHP), tính theo tỷ giá hiện tại lúc đổi.

Special Study Permit (SSP) 6800 peso. Giấy phép học tập đặc biệt theo quy định của chính phủ Philippines, khi học viên gia hạn chương trình học phải đóng phí cấp lại.
SSP E-CARD 4000 peso
ACR i-CARD 3500 peso. Cư trú trên 8 tuần (trên 59 ngày)
Student ID Card Thẻ học viên trường
Visa Extension fee Gia hạn hàng tháng, tính từ tuần thứ 5 trở đi (trên 29 ngày)
Water fee Chi phí sử dụng nước, tùy theo quy định từng trường, có trường đóng trong deposit, có trường đóng theo đồng hồ đo mỗi tháng
Electricity fee Chi phí sử dụng điện, tùy theo quy định từng trường, có trường đóng trong deposit, có trường đóng theo điện kế từng tháng
Deposit Đặt cọc trước một số tiền nhất định tùy theo từng trường, nhà trường sẽ trừ dần và các phí dịch vụ như điện, nước, giặt ủi... khi kết thúc khóa học sẽ được tính toán chi phí và trả là tiền dư cho học viên
Maintenance fee Phí bảo trì
Textbook Chi phí mua sách phụ thuộc vào số sách cần cho từng khóa học của mỗi trường
Laundry fee Tùy theo chính sách từng trường, có trường trừ dần trong deposit, có trường trả phí cho mỗi lần giặt
Pick-up fee Đón tại sân bay địa phương, chi phí theo quy định từng trường

V. Hình ảnh trường CG